Scleria greigiifolia
Giao diện
Scleria greigiifolia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Scleria |
Loài (species) | S. greigiifolia |
Danh pháp hai phần | |
Scleria greigiifolia (Ridl.) C.B.Clarke[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Scleria greigiifolia là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Ridl.) C.B.Clarke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thacker, H.; Juffe Bignoli, D. (2013). “Scleria griegifolia”. Sách Đỏ IUCN Version 2014.1. International Union for Conservation of Nature. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b “Scleria greigiifolia (Ridl.) C.B.Clarke”. The Plant List. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Scleria greigiifolia”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Scleria greigiifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scleria greigiifolia tại Wikispecies