Scleria bracteata
Giao diện
Scleria bracteata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Scleria |
Loài (species) | S. bracteata |
Danh pháp hai phần | |
Scleria bracteata Cav.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Scleria bracteata là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Cav. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1799.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Scleria bracteata”. Sách Đỏ IUCN Version 2013.2. International Union for Conservation of Nature. 2013. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b “Scleria bracteata Cav”. The Plant List. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Scleria bracteata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Scleria bracteata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scleria bracteata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Scleria bracteata”. International Plant Names Index.