Schoenobius gigantella
Giao diện
Schoenobius gigantella | |
---|---|
![]() Male | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Schoenobiinae |
Chi (genus) | Schoenobius |
Loài (species) | S. gigantella |
Danh pháp hai phần | |
Schoenobius gigantella Denis & Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Schoenobius gigantella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/44/Schoenobius_gigantella_f_FvL.jpg/200px-Schoenobius_gigantella_f_FvL.jpg)
Sải cánh dài 25–30 mm đối với con đực và 41–46 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Phragmites và Glyceria maxima.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- http://www.waarneming.nl/soort.php?id=9845 Lưu trữ 2012-07-29 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2012-05-24 tại Wayback Machine
- Schoenobius gigantella at UKmoths
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Schoenobius gigantella.