Schilbe mystus
Giao diện
Schilbe mystus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Schilbeidae |
Chi (genus) | Schilbe |
Loài (species) | S. mystus |
Danh pháp hai phần | |
Schilbe mystus (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Schilbe mystus là một loài cá thuộc họ Schilbeidae. Nó là loài bản địa của các hệ thống sông lớn ở châu Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt và các sông Nó có thân dài tới 40 cm. Là một loài săn mồi, nó ăn các loài động vật không xương sống và cá cũng như algae.[2] Nó ăn cả loài cá Hyperopsusus bebe và Rô phi sông Nin (Oreochromis niloticus).[2] Nó là một loài thủy sản quan trọng về thương mại của nhiều nơi ở châu Phi.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Synonyms of Silver Catfish (Schilbe mystus)”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b c Ayoade, A., et al. (2008). Diet and dietary habits of the fish Shilbe mystus (Siluriformes: Shilbeidae) in two artificial lakes in tây nam Nigeria. Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine Rev Biol Trop 56:4 1847-55.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Twongo, T.K. 2005. Schilbe mystus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007.
- Tư liệu liên quan tới Schilbe mystus tại Wikimedia Commons
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Schilbe
- Edible fish
- Động vật Ai Cập
- Động vật Bénin
- Động vật Bờ Biển Ngà
- Động vật Botswana
- Động vật Chad
- Động vật Guinée
- Động vật Liberia
- Động vật Mauritanie
- Động vật Namibia
- Động vật Nigeria
- Động vật Sénégal
- Động vật Sierra Leone
- Động vật Sudan
- Động vật Eswatini
- Động vật Togo
- Động vật Zambia
- Động vật Zimbabwe
- Cá Angola
- Cá châu Phi
- Cá Ethiopia
- Cá ăn được
- Động vật được mô tả năm 1758
- Cá nước ngọt Kenya
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Bộ Cá da trơn