Scaphiodontophis
Giao diện
Scaphiodontophis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Sibynophiinae |
Chi (genus) | Scaphiodontophis Taylor & Smith, 1943 |
Các loài | |
2 loài. Xem văn bản. |
Scaphiodontophis là một chi trong họ Rắn nước (Colubridae), được tìm thấy chủ yếu tại Trung Mỹ và bắc Nam Mỹ (Colombia). Cùng với Sibynophis hợp thành phân họ Sibynophiinae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hai loài dưới đây được công nhận.[2]
- Scaphiodontophis annulatus (Duméril, Bibron & Duméril, 1854): Mexico, Belize, Guatemala, Honduras, El Salvador, Nicaragua, Colombia.
- Scaphiodontophis venustissimus (Günther, 1893): Nicaragua, Honduras, Costa Rica, Panama, Colombia.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zaher, Hussam; Grazziotin, Felipe G.; Graboski, Roberta; Fuentes, Ricardo G.; Sánchez-Martinez, Paola; Montingelli, Giovanna G.; Zhang, Ya-Ping; Murphy, Robert W. “Phylogenetic relationships of the genus Sibynophis (Serpentes: Colubroidea)”. Papéis Avulsos de Zoologia (São Paulo). 52 (12): 141–149. doi:10.1590/S0031-10492012001200001 – qua SciELO.
- ^ Scaphiodontophis trong The Reptile Database. www.reptile-database.org.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scaphiodontophis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Scaphiodontophis tại Wikimedia Commons