Bước tới nội dung

Scapania nemorea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scapania nemorea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Scapaniaceae
Chi (genus)Scapania
Loài (species)S. nemorea
Danh pháp hai phần
Scapania nemorea
(L.) Grolle

Scapania nemorea là một loài rêu tản trong họ Scapaniaceae. Loài này được (L.) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1963.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Scapania nemorea. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]