Scapania himalayica
Giao diện
Scapania himalayica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Scapaniaceae |
Chi (genus) | Scapania |
Loài (species) | S. himalayica |
Danh pháp hai phần | |
Scapania himalayica K. Müller, 1939 |
Scapania himalayica là một loài rêu trong họ Scapaniaceae. Loài này được K. Müller mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Scapania himalayica”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Scapania himalayica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scapania himalayica tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Scapania himalayica”. Tropicos. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.