Savarna baso
Giao diện
Savarna baso | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Savarna |
Loài (species) | S. baso |
Danh pháp hai phần | |
Savarna baso Roewer, 1963[1] |
Savarna baso là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Sumatra.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roewer, C. F. (1963) Über einige neue Arachniden (Opiliones und Araneae) der orientalischen und australischen Region. Senckenberg. biol. 44: 223-230.Senckenberg. biol. 44: 223-230.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Savarna baso tại Wikispecies