Savage (bài hát của Aespa)
Giao diện
"Savage" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của aespa | ||||
từ EP Savage | ||||
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn | |||
Phát hành | 5 tháng 10 năm 2021 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 3:58 | |||
Hãng đĩa | ||||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Aespa | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Savage" trên YouTube |
"Savage" là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc aespa nằm trong mini-album đầu tay cùng tên của nhóm, được SM Entertainment phát hành vào ngày 5 tháng 10 năm 2021.
Đón nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Tại Hàn Quốc, "Savage" lọt vào bảng xếp hạng Gaon Digital Chart ở vị trí thứ 4.[1] Bài hát cũng lọt vào các bảng xếp hạng Gaon Download Chart, Gaon Streaming Chart và Gaon BGM Chart lần lượt ở vị trí thứ 3, 8 và 62.[2][3][4] Bài hát lọt vào bảng xếp hạng K-pop Hot 100 của Billboard ở vị trí thứ 37.[5] Tại Nhật Bản, "Savage" lọt vào bảng xếp hạng Billboard Japan Hot 100 ở vị trí thứ 60.[6][7] Tại Mỹ, bài hát lọt vào bảng xếp hạng World Digital Song Sales của Billboard ở vị trí thứ 14.[8] Bài hát cũng lọt vào bảng xếp hạng Global 200 của Billboard ở vị trí thứ 77.[9][10]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2021) | Thứ hạng cao nhất |
---|---|
Global 200 (Billboard)[9] | 77 |
Nhật Bản (Japan Hot 100)[6] | 60 |
Hàn Quốc (Gaon)[1] | 4 |
Hàn Quốc (K-pop Hot 100)[5] | 37 |
World Digital Song Sales Mỹ (Billboard)[8] | 14 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình | Kênh | Ngày | Chú thích |
---|---|---|---|
Show Champion | MBC M | 13 tháng 10 năm 2021 | [11] |
Music Bank | KBS2 | 15 tháng 10 năm 2021 | [12] |
Show! Music Core | MBC | 16 tháng 10 năm 2021 | [13] |
Inkigayo | SBS | 17 tháng 10 năm 2021 | [14] |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực | Ngày | Định dạng | Hãng đĩa |
---|---|---|---|
Nhiều khu vực | 5 tháng 10 năm 2021 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “2021년 41주차 Digital Chart” [Week 41 of 2021 Digital Chart] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. October 3–9, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021 – qua Gaon Chart.
- ^ “2021년 41주차 Download Chart” [Week 41 of 2021 Download Chart] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. October 3–9, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021 – qua Gaon Chart.
- ^ “2021년 41주차 Streaming Chart” [Week 41 of 2021 Streaming Chart] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. October 3–9, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021 – qua Gaon Chart.
- ^ “2021년 41주차 BGM Chart” [Week 41 of 2021 BGM Chart] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. October 3–9, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021 – qua Gaon Chart.
- ^ a b “Billboard K-pop 100 – Week of October 16, 2021”. Billboard. October 10–16, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ a b “Billboard Japan Hot 100 – Week of October 16, 2021”. Billboard. October 10–16, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Billboard Japan Top Streaming Songs – 2021/10/13 公開” [Billboard Japan Top Streaming Songs – October 13, 2021 Publication]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ a b “World Digital Song Sales – Week of October 16, 2021”. Billboard. October 10–16, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
- ^ a b “Billboard Global 200 – Week of October 16, 2021”. Billboard. October 10–16, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Billboard Global Excl. US – Week of October 16, 2021”. Billboard. October 10–16, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
- ^ Yoon, Seong-yeol (13 tháng 10 năm 2021). “'컴백' 에스파 '쇼챔피언' 1위 등극.."이수만 선생님 감사" [★밤TView]” ['Comeback' Aespa on 'Show Champion' Ranked 1st Place.."Thanks to Mr. Lee Soo-man" [★Night TV]]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Kang, Da-yoon (15 tháng 10 năm 2021). “'뮤직뱅크' 에스파, 에스파 꺾고 1위...엔하이픈·동해·라잇썸 컴백 [종합]” ['Music Bank' Aespa, Beats Aespa to Take 1st Place...Enhypen·Donghae·Lightsum Comeback [General]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Ji, Min-kyung (16 tháng 10 năm 2021). “'음중' 에스파, 컴백과 동시에 1위.."직접 상 받는 것 처음" 감격 [종합]” ['Show! Music Core' Aespa, 1st place at the Same Time as Their Comeback.."It's the first time we've received an award in person"] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Hwang, Su-yeon (17 tháng 10 năm 2021). “'인기가요' 에스파, 에스파 꺾고 음방 4관왕…동해·엔하이픈 컴백 [종합]” ['Inkigayo' Aespa, Beats Aespa to Win 4 Music Show Awards…Donghae·Enhypen Comeback [General]] (bằng tiếng Hàn). Xports News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.