Sastroides
Giao diện
Sastroides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Sastroides Jacoby, 1884 |
Sastroides là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1884 bởi Jacoby.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Sastroides apicalis Mohamedsaid, 1999
- Sastroides besucheti Medvedev, 2000
- Sastroides bicolor Mohamedsaid in Mohamed Said, Mohamed S, 1994
- Sastroides bimaculata (Jacoby, 1884)
- Sastroides birmanica Jacoby, 1889
- Sastroides crassipalpis (Jacoby, 1899)
- Sastroides fuscipennis (Jacoby, 1899)
- Sastroides indica Jacoby, 1894
- Sastroides livida (Laboissiere, 1935)
- Sastroides nigriceps Kimoto, 2004
- Sastroides pallidifulvus Kimoto, 1989
- Sastroides parvula Jacoby, 1892
- Sastroides rugicollis Kimoto, 2003
- Sastroides sabahensis Mohamedsaid in Mohamed Said, Mohamed S, 1994
- Sastroides tarsalis Mohamedsaid in Mohamed Said, Mohamed S, 1994
- Sastroides tibialis (Jacoby, 1900)
- Sastroides unik Mohamedsaid, 1999
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sastroides tại Wikispecies