Bước tới nội dung

Sastra olivacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sastra olivacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Sastra
Loài (species)S. olivacea
Danh pháp hai phần
Sastra olivacea
Jacoby, 1904

Sastra olivacea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1904.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]