Bước tới nội dung

Sassia nassariformis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sassia nassariformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Sassia
Loài (species)S. nassariformis
Danh pháp hai phần
Sassia nassariformis
(Sowerby III, 1902)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Lotorium nassariformis G.B. Sowerby III, 1902

Sassia nassariformis là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sassia nassariformis (G.B. Sowerby III, 1902). WoRMS (2010). Sassia nassariformis (G.B. Sowerby III, 1902). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476573 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]