Bước tới nội dung

Sasaki Ikki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ikki Sasaki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ikki Sasaki
Ngày sinh 19 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Tokushima, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kataller Toyama
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Kyoto Sangyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2016 Tokushima Vortis 25 (0)
2017– Kataller Toyama 24 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ikki Sasaki (佐々木一輝 Sasaki Ikki?, sinh ngày 19 tháng 2 năm 1991 ở Tokushima, Tokushima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kataller Toyama.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2015 Tokushima Vortis J2 League 3 0 0 0 3 0
2014 J1 League 16 0 1 0 1 0 18 0
2015 J2 League 4 0 1 0 5 0
2016 2 0 2 1 4 1
2017 Kataller Toyama J3 League 24 6 1 0 25 6
Tổng cộng sự nghiệp 49 6 5 1 1 0 55 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “佐々木一輝:徳島ヴォルティス:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 261 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 257 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 213 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]