Sarmatia (bướm đêm)
Giao diện
Sarmatia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Sarmatia Guenée in Boisduval & Guenée, 1854 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sarmatia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2][3]
Species
[sửa | sửa mã nguồn]- Sarmatia albolineata Bethune-Baker, 1911 Angola
- Sarmatia ankasoka Viette, 1979 Madagascar
- Sarmatia expandens (Walker, 1869)
- Sarmatia indenta Bethune-Baker, 1909
- Sarmatia interitalis Guenée, 1854 southern Africa
- Sarmatia malagasy Viette, 1968 Madagascar
- Sarmatia subpallescens (Holland, 1894) western Africa
- Sarmatia talhouki Wiltshire, 1982 Arabia
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Savela, Markku biên tập (4 tháng 3 năm 2012). “Sarmatia Guenée in Boisduval & Guenée, 1854”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Sarmatia”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
- ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Sarmatia Guenée, 1854”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sarmatia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sarmatia tại Wikimedia Commons
- Natural History Museum Lepidoptera genus database