Bước tới nội dung

Sarcophaga africa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sarcophaga africa
Sarcophaga africa trên một lá ở Bồ Đào Nha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Liên họ (superfamilia)Oestroidea
Họ (familia)Sarcophagidae
Phân họ (subfamilia)Sarcophaginae
Chi (genus)Sarcophaga
Wiedemann 1824
Loài (species)S. africa
Danh pháp hai phần
Sarcophaga africa
(Wiedemann, 1824)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách

Sarcophaga africa (Sarcophaga (Bercaea) africa) là một loài ruồi thuộc họ Sarcophagidae. Nó là loài được biết rõ nhất trong chi.[2] S. africa ăn các mô chết, bao gồm ốc sên và các chất thối rữa khác, và phân.[2][3]

S. africa là một loài synanthropic được biết đến là nguyên nhân gây myiasis ở người[2][4] và súc vật.[2] Loài này được xem là có ích trong forensic entomology do this quality.[5][6] S. africacoprophagus, đẻ trứng trong phân và có thể nuôi từ phân người và động vật.[2] The fly also lays eggs in decaying flesh và có thể nuôi từ chất thối rữa.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Biological Library”. ngày 15 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ a b c d e f Baker, G. M. (2004). Natural Enemies of Terrestrial Molluscs. Wallingford, Oxfordshire, UK: CABI Pub. ISBN 0-85199-319-2.
  3. ^ S Pérez-Moreno & MA Marcos-García, S Rojo (tháng 2 năm 2006). “Comparative morphology of early stages of two Mediterranean Sarcophaga Meigen, 1826 (Diptera; Sarcophagidae) and a review of the feeding habits of Palaearctic species”. Micron. 37 (2): 169–179. doi:10.1016/j.micron.2005.07.013. PMID 16182548. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ “Aggrawal's Internet Journal of Forensic Medicine and Toxicology” (PDF). 2004. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011.
  5. ^ “Development of DNA-Based Identification Techniques for Forensic Entomology. Phase 2” (PDF).
  6. ^ K. A. K.A. Williams & M.H. Villet (January/February 2006). “A history of southern African research relevant to forensic entomology”. South African Journal of Science. 102: 59–65. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]