Sao Nữ
Giao diện
Sao Nữ, Nữ Tú (Chữ Hán: 女宿, bính âm: Nǚ Xiù) hay Nữ Thổ Bức (女土蝠) là một trong hai mươi tám chòm sao Trung Quốc cổ đại (nhị thập bát tú). Nó là chòm sao thứ ba trong 7 chòm sao thuộc về Huyền Vũ ở phương Bắc, tượng trưng cho Thổ của Ngũ hành.
Các sao
[sửa | sửa mã nguồn]Sao Nữ có 8 mảng sao với 55 sao như sau:
Tên Hán-Việt | Chữ Hán | Ý nghĩa | Chòm sao hiện đại | Số sao | Tên sao |
---|---|---|---|---|---|
Nữ | 女 | Còn gọi là Tu Nữ, nữ thợ dệt vải. Là thân hình rùa hoặc rắn của Huyền Vũ | Bảo Bình | 4 | ε Aqr, μ Aqr, 4 Aqr, 3 Aqr |
Thập Nhị Quốc | 十二國 | Mười hai nước thời Chiến Quốc. | Ma Kết | 16 | Chu: η Cap, 21 Cap; Tần: θ Cap, 30 Cap; Đại: ι Cap, 38 Cap; Triệu: 26 Cap, 27 Cap; Việt: 19 Cap; Tề: χ Cap; Sở: φ Cap; Trịnh: 20 Cap; Ngụy: 33 Cap; Hàn: 35 Cap; Tấn: 36 Cap; Yên: ζ Cap; |
Li Châu | 離珠 | Trang sức trên người phụ nữ. | Thiên Ưng/Bảo Bình | 5 | 70 Aql, l Aql, 1 Aqr, 69 Aql |
Bại Qua | 敗瓜 | Quả dưa thối. | Hải Đồn | 5 | ε Del, η Del, θ Del, ι Del, κ Del |
Hồ Qua | 瓠瓜 | Loại dưa màu xanh trắng. | Hải Đồn | 5 | α Del, γ Del, δ Del, β Del, ζ Del |
Thiên Tân | 天津 | Đò hay cầu vượt qua Ngân Hà. | Thiên Nga | 9 | γ Cyg, δ Cyg, 30 Cyg, α Cyg, ν Cyg, τ Cyg, υ Cyg, ζ Cyg, ε Cyg |
Hề Trọng | 奚仲 | Hề Trọng là người phát minh ra xe ngựa, thuộc dòng tộc Hoàng Đế. | Thiên Nga | 4 | κ2 Cyg, ι2 Cyg, θ Cyg, c Cyg |
Phù Khuông | 扶筐 | Khí cụ/giỏ đựng lá dâu. | Thiên Long | 7 | 46 Dra, 45 Dra, 49 Dra, ο Dra, 48 Dra, 49 Dra, 51 Dra |
Sao bổ sung
[sửa | sửa mã nguồn]Mảng sao | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | +21 | +22 | +23 | +24 | +25 | +26 | +27 | +28 | +29 | +30 | +31 | +32 | +33 | +34 | +35 | +36 | +37 | +38 | +39 | +40 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nữ | 5 Aqr | 11 Aqr | 10 Aqr | 12 Aqr | 7 Aqr | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Li Châu | 68 Aql | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bại Qua | 1 Del | 14 Del | 13 Del | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hồ Qua | 10 Del | 15 Del | 16 Del | 17 Del | 29 Vul | HIP 101909 | γ1 Del | 17 Del | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiên Tân | 14 Cyg | 19 Cyg | 22 Cyg | 25 Cyg | 27 Cyg | 28 Cyg | 29 Cyg | 36 Cyg | p Cyg | 40 Cyg | 44 Cyg | 42 Cyg | 47 Cyg | 35 Cyg | 39 Cyg | 41 Cyg | 48 Cyg | 49 Cyg | 52 Cyg | 27 Cyg | 26 Cyg | 28 Cyg | 30 Cyg | 31 Cyg | 32 Cyg | 69 Cyg | 70 Cyg | σ Cyg | 61 Cyg | λ Cyg | 56 Cyg | 57 Cyg | 55 Cyg | ω2 Cyg | ω1 Cyg | 43 Cyg | ο2 Cyg | ο1 Cyg | T Cyg | T Cyg | |
Hề Trọng | 7 Cyg | 20 Cyg | 26 Cyg | 33 Cyg | HIP 98073 | 23 Cyg | 31 Cyg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phù Khuông | 36 Dra | 42 Dra (Fafnir) | 54 Dra | 53 Dra | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại (Thập Nhị Quốc) | 37 Cap | 41 Cap |