Sander marinus
Giao diện
Sander marinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Percidae |
Chi (genus) | Sander |
Loài (species) | S. marinus |
Danh pháp hai phần | |
Sander marinus (Cuvier in Cuvier et Valenciennes, 1828)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Stizostedion marinum (Cuvier, 1828) |
Sander marinus là một loài cá thuộc họ Percidae. Loài này có ở Azerbaijan, Bulgaria, Iran, Kazakhstan, Cộng hòa Moldova, România, Nga, Turkmenistan, và Ukraina.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1996) Sander marinus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
- ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=650178. Đã bỏ qua tham số không rõ
|språk=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|titel=
(gợi ý|title=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|hämtdatum=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Sander marinus
Tư liệu liên quan tới Sander_marinus tại Wikimedia Commons