Bước tới nội dung

Samsung Gear S2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung Gear S2
Samsung Gear S2 Classic
Nhà phát triểnSamsung Electronics
Nhà chế tạoSamsung Electronics
Dòng sản phẩmSamsung Gear
LoạiĐồng hồ thông minh
Ngày ra mắt2 tháng 10 năm 2015 (US)
Hệ điều hànhTizen
CPUQualcomm Snapdragon 400 dual-core (bản 3G)
Exynos dual-core (bản WiFi)
Bộ nhớ512 MB
Lưu trữ4 GB
Màn hình1.2" Super AMOLED, 360 x 360 pixel
Đầu vàoCảm ứng
Máy đếm bước (cảm biến 9 trục)
Cảm biến nhịp tim PPG
Microphone kép
WiFi 802.11 b/g/n
Bluetooth LE
Năng lượng250 mAh, sạc không dây Qi
Dịch vụ trực tuyếnSamsung Pay
Kích thước49.8 x 42.3 x 11.4 mm (Gear S2 WiFi)
43.6 x 39.9 x 11.4 mm (Gear S2 Classic)
51.8 x 44 x 13.4 mm (2.04 x 1.73 x 0.53 in) (Gear S2 3G)
Trọng lượng47g (Gear S2 WiFi)
42g (Gear S2 Classic)
51g (Gear S2 3G)
Sản phẩm trướcSamsung Gear S
Sản phẩm sauSamsung Gear S3

Samsung Gear S2 là một đồng hồ thông minh phát triển bởi Samsung Electronics chạy hệ điều hành Tizen của Samsung. Ra mắt tại IFA vào năm 2015, nó có vòng bezel xoay, và chứng chỉ IP68 chống nước ở độ sâu 1,5 mét trong thời gian 30 phút. Đồng hồ này tương thích với chuẩn dây đai 20 mm.[1][2]

So sánh các thiết bị

[sửa | sửa mã nguồn]
Model Gear S2 (WiFi) Gear S2 Classic Gear S2 (3G)
Màn hình 1.2" Super AMOLED vòng, 360 x 360 pixel, 302 dpi
Kích thước 49.8 x 42.3 x 11.4 mm 43.6 x 39.9 x 11.4 mm 51.8 x 44 x 13.4 mm
Mạng độc lập Không
Nhập Cảm ứng
Máy đếm bước (cảm biến 9 trục)
Cảm biến nhịp tim PPG
Microphone kép
WiFi 802.11 b/g/n
Bluetooth LE
Loa (bản 3G)
Vi xử lý Exynos 1 GHz dual-core ARM Cortex-A7 Qualcomm Snapdragon 400 1.2 GHz dual-core ARM Cortex-A7
Storage and RAM 4 GB bộ nhớ trong, 512 MB RAM
Dây đeo Cao su Da Cao su
Pin 250 mAh 3.8v battery 300 mAh 3.8v battery

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Samsung Gear S2 - Thông số kỹ thuật chi tiết”. www.gsmarena.com. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Samsung Gear S2 Watch Wearable Tech Smartwatch”. Samsung Electronics America. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.