Bước tới nội dung

Samaris cristatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá bơn mào
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Pleuronectiformes
Họ (familia)Samaridae
Chi (genus)Samaris
J. E. Gray, 1831

Cá bơn mào (Danh pháp khoa học: Samaris cristatus) là một loài cá bơn trong họ Samaridae phân bố ở Ấn Độ, Úc, Indonesia, Philippines, Trung Quốc, Đài LoanViệt Nam, chủ yếu ở vịnh Bắc Bộ, miền Trung Việt Nam. Tên thường gọi tiếng Việt là cá bơn mào, tên địa phương là cá lưỡi trâu. Tên thường gọi tiếng Anh Cockatoo righteye flounder.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích cỡ khai thác 160 – 200 mm. Vây đường bên 69 - 75. Lược mang 2-3 +6+ 10. Khoảng cách giữa hai mắt rất hẹp, vị trí hai mắt so le nhau, mắt trên hơi lùi về phía sau, mắt dưới hơi về phía trước. Mõm chếch về phía trên. Tia vây lưng thứ nhất đen, tia thứ 12 kéo dài thành dạng sợi. Vây ngực dài dài hơn chiều dài của đầu.

Tia thứ 1 đến 3 của vây bụng phía cơ mắt kéo dài, đầu mút của tia vây nở to như cái la, phía bên khoang mắt không kéo dài. Trên vây có điểm trắng, vây lưng và vây hậu môn màu tro. Trừ những tia vây lưng kéo dài có màu trắng nhưng gốc có màu tro. Vây ngực và vây bụng màu đen. Chiều dài thân gấp 2,8 lần chiều cao thân, gấp 4,4 - 4,6 lần chiều dài đầu. Chiều dài đầu gấp 3,9 - 4,1 lần chiều dài mõm, gấp 3,4- 3,6 lần đường kính mắt.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hensley, D.A. (1997) Pleuronectidae. Righteye flounders., In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO Identification Guide for Fishery Purposes. The Western Central Pacific.
  • Venkataramanujam, K. and K. Ramamoorthi (1973) A redescription of Samaris cristatus Gray (Pisces: Pleuronectidae) from Portonova, South India., J. Mar. Biol. Assoc. India 15(2):875-877.
  • Allen, G.R. and R. Swainston (1988) The marine fishes of north-western Australia: a field guide for anglers and divers., Western Australian Museum, Perth. 201 p.
  • Kuiter, R.H. and T. Tonozuka (2001) Pictorial guide to Indonesian reef fishes. Part 3. Jawfishes - Sunfishes, Opistognathidae - Molidae., Zoonetics, Australia. p. 623-893.
  • Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.". Species 2000: Reading, UK. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.