Saito Kazuki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kazuki Saito | ||
Ngày sinh | 21 tháng 11, 1988 | ||
Nơi sinh | Shimizu-ku, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fagiano Okayama | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Chukyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Roasso Kumamoto | 156 | (31) |
2016–2017 | Júbilo Iwata | 24 | (0) |
2018– | Fagiano Okayama | 14 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5 năm 2018 |
Kazuki Saito (齊藤 和樹 Saitō Kazuki , sinh ngày 21 tháng 11 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fagiano Okayama.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Roasso Kumamoto | J2 League | 7 | 0 | 0 | 0 | - | 7 | 0 | |
2012 | 30 | 4 | 2 | 3 | - | 32 | 7 | |||
2013 | 37 | 8 | 1 | 0 | - | 38 | 8 | |||
2014 | 41 | 7 | 1 | 0 | - | 42 | 7 | |||
2015 | 41 | 12 | 3 | 0 | - | 44 | 12 | |||
2016 | Júbilo Iwata | J1 League | 17 | 0 | 3 | 3 | 6 | 1 | 26 | 4 |
Tổng | 173 | 31 | 10 | 6 | 6 | 1 | 189 | 38 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 106 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Júbilo Iwata
- Saito Kazuki tại J.League (tiếng Nhật)
- Saito Kazuki tại Soccerway