Saint-Simon (tổng)
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Tổng Saint-Simon | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Saint-Quentin |
Xã | 23 |
Mã của tổng | 02 29 |
Thủ phủ | Saint-Simon |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Roland Renard 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
11 001 người (1999) |
Diện tích | 15 302 ha = 153,02 km² |
Mật độ | 71,89 hab./km² |
Tổng Saint-Simon là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Simon thuộc quận Saint-Quentin. Độ cao thay đổi từ 60 m (Pithon) đến 158 m (Annois) với độ cao trung bình 76 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Roland Renard | DVG | |
2001-2008 | Roland Renard | DVG |
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Saint-Simon gồm 23 xã với dân số là 11 001 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Annois | 383 | 2480 | 02019 |
Artemps | 338 | 2480 | 02025 |
Aubigny-aux-Kaisnes | 271 | 2590 | 02032 |
Bray-Saint-Christophe | 68 | 2480 | 02117 |
Castres | 164 | 2680 | 02142 |
Clastres | 509 | 2440 | 02199 |
Contescourt | 74 | 2680 | 02214 |
Cugny | 503 | 2480 | 02246 |
Dallon | 403 | 2680 | 02257 |
Dury | 177 | 2480 | 02273 |
Flavy-le-Martel | 1 520 | 2520 | 02315 |
Fontaine-lès-Clercs | 274 | 2680 | 02320 |
Grugies | 906 | 2680 | 02359 |
Happencourt | 162 | 2480 | 02367 |
Jussy | 1 304 | 2480 | 02397 |
Montescourt-Lizerolles | 1 476 | 2440 | 02504 |
Ollezy | 158 | 2480 | 02570 |
Pithon | 98 | 2480 | 02604 |
Saint-Simon | 651 | 2640 | 02694 |
Seraucourt-le-Grand | 715 | 2790 | 02710 |
Sommette-Eaucourt | 157 | 2480 | 02726 |
Tugny-et-Pont | 268 | 2640 | 02752 |
Villers-Saint-Christophe | 437 | 2590 | 02815 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
9 588 | 10 574 | 10 453 | 10 417 | 11 124 | 11 001 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |