Saint-Quentin-Sud (tổng)
Giao diện
Tổng Saint-Quentin-Sud | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Saint-Quentin |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 02 40 |
Thủ phủ | Saint-Quentin |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Claude Cappèle 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
27 887 người (1999) |
Diện tích | ha = km² |
Mật độ | hab./km² |
Tổng Saint-Quentin-Sud là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Jean-Claude Cappèle | DVG | |
2001-2008 | Serge Monfourny | DVG |
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Saint-Quentin-Sud gồm 6 xã với dân số là 27 887 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Gauchy | 5 621 | 2430 | 02340 |
Harly | 1 803 | 2100 | 02371 |
Homblières | 1 462 | 2720 | 02383 |
Mesnil-Saint-Laurent | 426 | 2720 | 02481 |
Neuville-Saint-Amand | 908 | 2100 | 02549 |
Saint-Quentin | 17 667 (1) | 2100 | 02691 |
(1) một phần của xã.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
- | - | - | - | 27 855 | 27 887 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |