Saint-Charles-de-Percy
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saint-Charles-de-Percy | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Vire |
Tổng | Vassy |
Liên xã | Communauté de communes du Tổng Vassy |
Xã (thị) trưởng | Jacques Desormeau (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 134–245 m (440–804 ft) (bình quân 160 m (520 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,61 km2 (2,55 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14564/ 14350 |
Saint-Charles-de-Percy là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 232 | 203 | 178 | 174 | 171 | 170 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Histoire locale
- Saint-Charles-de-Percy sur le site de l'Institut géographique national[liên kết hỏng]