Saint-Amans-des-Cots (tổng)
Giao diện
Tổng Saint-Amans-des-Cots | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Rodez |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 12 30 |
Thủ phủ | Saint-Amans-des-Cots |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
René Lavastrou |
Dân số không trùng lặp |
2 242 người (1999) |
Diện tích | 17 189 ha = 171,89 km² |
Mật độ | 13,04 hab./km² |
Tổng Saint-Amans-des-Cots là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Amans-des-Cots ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 226 m (Campouriez) đến 952 m (Huparlac) với độ cao trung bình 709 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004 | René Lavastrou | UMP | Thị trưởng Montézic |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Saint-Amans-des-Cots gồm 6 xã với dân số 2 242 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Campouriez | 393 | 12460 | 12048 |
Florentin-la-Capelle | 373 | 12140 | 12103 |
Huparlac | 237 | 12460 | 12116 |
Montézic | 240 | 12460 | 12151 |
Saint-Amans-des-Cots | 771 | 12460 | 12209 |
Saint-Symphorien-de-Thénières | 228 | 12460 | 12250 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
2 631 | 3 049 | 2 795 | 2 858 | 2 436 | 2 242 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |