Sains-Richaumont (tổng)
Giao diện
Tổng Sains-Richaumont | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Vervins |
Xã | 19 |
Mã của tổng | 02 27 |
Thủ phủ | Sains-Richaumont |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
2001-2008 |
Dân số không trùng lặp |
4 422 người (1999) |
Diện tích | 17 188 ha = 171,88 km² |
Mật độ | 25,73 hab./km² |
Tổng Sains-Richaumont là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Sains-Richaumont thuộc quận Vervins. Độ cao thay đổi từ 66 m (Monceau-le-Neuf-et-Faucouzy) đến 183 m (Lemé) với độ cao trung bình 124 m.
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Sains-Richaumont gồm 19 xã với dân số là 4 422 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Berlancourt | 93 | 2250 | 02068 |
Chevennes | 155 | 2250 | 02182 |
Colonfay | 95 | 2120 | 02206 |
Franqueville | 123 | 2140 | 02331 |
Le Hérie-la-Viéville | 243 | 2120 | 02379 |
Housset | 193 | 2250 | 02385 |
Landifay-et-Bertaignemont | 277 | 2120 | 02403 |
Lemé | 474 | 2140 | 02416 |
Marfontaine | 88 | 2140 | 02463 |
Monceau-le-Neuf-et-Faucouzy | 330 | 2270 | 02491 |
La Neuville-Housset | 50 | 2250 | 02547 |
Puisieux-et-Clanlieu | 299 | 2120 | 02629 |
Rougeries | 241 | 2140 | 02657 |
Sains-Richaumont | 951 | 2120 | 02668 |
Saint-Gobert | 320 | 2140 | 02681 |
Saint-Pierre-lès-Franqueville | 60 | 2140 | 02688 |
Le Sourd | 152 | 2140 | 02731 |
Voharies | 78 | 2140 | 02823 |
Wiège-Faty | 200 | 2120 | 02832 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 557 | 5 893 | 5 109 | 4 753 | 4 478 | 4 422 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |