Bước tới nội dung

Sageraea sarawakensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sageraea sarawakensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Sageraea
Loài (species)S. sarawakensis
Danh pháp hai phần
Sageraea sarawakensis
Heusden, 1997

Sageraea sarawakensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được E.C.H.van Heusden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có ở bắc và tây bắc Borneo, tại bang Sarawak của Malaysia.[1][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Van Heusden E. C. H., 1997. Revision of the southeast Asian genus Sageraea (Annonaceae). Nordic Journal of Botany 17(1): 39-54. doi:10.1111/j.1756-1051.1997.tb00289.x
  2. ^ The Plant List (2010). Sageraea sarawakensis. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Sageraea sarawakensis trong Plants of the World Online.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]