Sageraea sarawakensis
Giao diện
Sageraea sarawakensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sageraea |
Loài (species) | S. sarawakensis |
Danh pháp hai phần | |
Sageraea sarawakensis Heusden, 1997 |
Sageraea sarawakensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được E.C.H.van Heusden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở bắc và tây bắc Borneo, tại bang Sarawak của Malaysia.[1][3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Van Heusden E. C. H., 1997. Revision of the southeast Asian genus Sageraea (Annonaceae). Nordic Journal of Botany 17(1): 39-54. doi:10.1111/j.1756-1051.1997.tb00289.x
- ^ The Plant List (2010). “Sageraea sarawakensis”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
- ^ Sageraea sarawakensis trong Plants of the World Online.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sageraea sarawakensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sageraea sarawakensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sageraea sarawakensis”. International Plant Names Index.