Saccogynidium decurvum
Giao diện
Saccogynidium decurvum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Geocalycaceae |
Chi (genus) | Saccogynidium |
Loài (species) | S. decurvum |
Danh pháp hai phần | |
Saccogynidium decurvum (Mitt.) Grolle, 1960 |
Saccogynidium decurvum là một loài rêu tản trong họ Geocalycaceae. Loài này được (Mitt.) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1960.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Saccogynidium decurvum”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Saccogynidium decurvum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saccogynidium decurvum tại Wikispecies