Sabera fuliginosa
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sabera fuliginosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Sabera |
Loài (species) | S. fuliginosa |
Danh pháp hai phần | |
Sabera fuliginosa (Miskin, 1889) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sabera fuliginosa là một loài bướm ngày thuộc họ Họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy dọc theo bờ biển đông bắc của Queensland, cũng như ở Irian Jaya và Papua New Guinea.
Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng ăn Calamus moti.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sabera fuliginosa fuliginosa (Queensland)
- Sabera fuliginosa chota (New Guinea)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Life History of Sabera fuliginosa fuliginosa (Miskin) (Lepidoptera: Hesperiidae) and additional hostplants for the other members of the genus in Northern Queensland Lưu trữ 2011-02-17 tại Wayback Machine
- Australian Insects Lưu trữ 2010-06-26 tại Wayback Machine
- Australian Faunal Directory
Tư liệu liên quan tới Sabera fuliginosa tại Wikimedia Commons