Sabal maritima
Giao diện
Sabal maritima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Sabaleae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. maritima |
Danh pháp hai phần | |
Sabal maritima (Kunth) Burret | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sabal maritima là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kunth) Burret miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sabal maritima”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Sabal maritima”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sabal maritima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sabal maritima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sabal maritima”. International Plant Names Index.