Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản
Giao diện
Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Urodela |
Họ (familia) | Salamandridae |
Chi (genus) | Cynops |
Loài (species) | C. ensicauda |
Danh pháp hai phần | |
Cynops ensicauda (Hallowell, 1860) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản (danh pháp hai phần: Cynops ensicauda) là một loài kỳ giông trong họ Kỳ giông. Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản có phạm vi phân bố rất nhỏ và có thể tìm thấy ở một số đảo cực nam Nhật Bản. Loài này dài 5-7 inch [2].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cynops ensicauda”. Amphibian Species of the World 5.5. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Caudata Culture Species Entry - Cynops ensicauda”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản.
Wikispecies có thông tin sinh học về Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản
- Hallowell, 1861 "1860": Report upon the Reptilia of the North Pacific Exploring Expedition, under command of Capt. John Rogers, U. S. N. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia, vol. 12, tr. 480-510 (texte intégral).
- Sa giông đuôi kiếm Nhật Bản tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Cynops ensicauda tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- IUCN Red List listing
- Caudata Culture caresheet and photos of Swordtail Newt Lưu trữ 2016-01-28 tại Wayback Machine