SPCA 90
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
90 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thông dụng dân sự |
Nguồn gốc | Pháp |
Nhà chế tạo | SPCA |
Chuyến bay đầu | 8 tháng 12 năm 1932 |
SPCA 90 là một loại máy bay vận tải dân sự chế tạo ở Pháp trong đầu thập niên 1930.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- 90
- 91T
Tính năng kỹ chiến thuật (90)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Parmentier 1998
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 15.63 m (51 ft 3 in)
- Sải cánh: 22.35 m (73 ft 4 in)
- Chiều cao: 5.03 m (16 ft 6 in)
- Diện tích cánh: 63.0 m2 (678 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 3.630 kg (8.003 lb)
- Trọng lượng có tải: 5.250 kg (11.574 lb)
- Powerplant: 3 × Gnome-Rhone 7Kd, 260 kW (350 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 240 km/h (149 mph)
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Parmentier, Bruno (1998). “S.P.C.A. 90”. Aviafrance. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.