Sân vận động Toyota (Texas)
Giao diện
Tên cũ | Khu phức hợp giải trí và bóng đá Frisco (2004–2005) Pizza Hut Park (2005–2012) Sân vận động FC Dallas (2012–2013) |
---|---|
Địa chỉ | 9200 World Cup Way, Ste 202 |
Vị trí | Frisco, Texas, Hoa Kỳ |
Tọa độ | 33°9′16″B 96°50′7″T / 33,15444°B 96,83528°T |
Chủ sở hữu | Frisco, Texas |
Nhà điều hành | Frisco Soccer, LP |
Sức chứa | 20.500[1] |
Kích thước sân | 117 yd × 74 yd (107 m × 68 m) |
Mặt sân | Tifway 419 Bermuda Grass |
Công trình xây dựng | |
Khởi công | 2004 |
Khánh thành | 6 tháng 8 năm 2005 |
Sửa chữa lại | 2018 |
Chi phí xây dựng | 80 triệu đô la Mỹ (120 triệu đô la vào năm 2022[2]); cải tạo 2018: 55 triệu đô la Mỹ |
Kiến trúc sư | HKS, Inc. |
Nhà thầu chung | Lee Lewis Construction, Inc.[3] |
Bên thuê sân | |
FC Dallas (MLS) (2005–nay) Đội bóng bầu dục Frisco ISD (2005–nay) Frisco Bowl (NCAA) (2017–nay) National Soccer Hall of Fame (2018–nay) North Texas SC (USL1) (2019) |
Sân vận động Toyota (tiếng Anh: Toyota Stadium) là một sân vận động dành riêng cho bóng đá với sức chứa 20.500 chỗ ngồi, được xây dựng và sở hữu bởi thành phố Frisco, Texas, một thành phố ở ngoại ô Dallas. Đội thuê chính của sân là câu lạc bộ bóng đá Major League Soccer FC Dallas. Ngoài ra, sân cũng tổ chức các trận đấu của đội bóng bầu dục trung học của Khu học chánh Frisco. Đây cũng là nơi đặt trụ sở của National Soccer Hall of Fame, được mở cửa vào năm 2018.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “About Toyota Stadium”. FC Dallas. ngày 6 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013.
- ^ Cụm nguồn chỉ số giá cả lạm phát tại Hoa Kỳ:
- Giai đoạn 1634–1699: McCusker, J. J. (1997). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States: Addenda et Corrigenda [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ: Addenda et Corrigenda] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1700–1799: McCusker, J. J. (1992). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1800–nay: Cục Dự trữ Liên bang Ngân hàng Minneapolis. “Consumer Price Index (estimate) 1800–” [Chỉ số giá tiêu dùng (ước tính) 1800–] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Lee Lewis Construction, Inc. – About Us”. Leelewis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013.
- ^ “National Soccer Hall of Fame”. National Soccer Hall of Fame.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức
- Sân vận động Toyota (Texas) tại StadiumDB.com
Sự kiện và đơn vị thuê sân | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Cotton Bowl |
Sân nhà của FC Dallas 2005–nay |
Kế nhiệm: hiện tại |
Tiền nhiệm: Trung tâm The Home Depot |
Chủ nhà của Cúp MLS 2005, 2006 |
Kế nhiệm: Sân vận động RFK |
Tiền nhiệm: Sân vận động Finley |
Chủ nhà của NCAA Division I Football Championship 2010–nay |
Kế nhiệm: hiện tại |
Tiền nhiệm: SAS Soccer Park |
Chủ nhà của College Cup 2008 |
Kế nhiệm: WakeMed Soccer Park |
Thể loại:
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Sân vận động Major League Soccer
- Địa điểm thể thao Vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth
- FC Dallas
- Địa điểm bóng bầu dục Mỹ tại Vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth
- Địa điểm bóng bầu dục đại học
- Địa điểm bóng bầu dục trung học Texas
- Địa điểm bóng đá Texas
- Sân vận động rugby union tại Texas
- Toyota
- Sân vận động Cúp Vàng CONCACAF
- Địa điểm âm nhạc Texas
- Thể thao tại Frisco, Texas
- Khởi đầu năm 2005 ở Texas
- Địa điểm thể thao hoàn thành năm 2005
- Sân vận động USL League One
- North Texas SC
- Khu liên hợp thể thao ở Hoa Kỳ