Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Katowice

50°28′27″B 019°04′48″Đ / 50,47417°B 19,08°Đ / 50.47417; 19.08000 (Katowice International Airport)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Katowice
Międzynarodowy Port Lotniczy Katowice-Pyrzowice
Nhà ga B
Mã IATA
KTW
Mã ICAO
EPKT
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Cơ quan chủ quảnGórnośląskie Towarzystwo Lotnicze - GTL (Upper Silesian Aviation Group)
Thành phốKatowice
Vị tríPyrzowice
Phục vụ bay choLOT Polish Airlines
Wizz Air
Enter Air
Độ cao304 m / 304 mét (997 ft) ft
Tọa độ50°28′27″B 019°04′48″Đ / 50,47417°B 19,08°Đ / 50.47417; 19.08000 (Katowice International Airport)
Trang mạngwww.katowice-airport.com
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
09/27 3.200 10.499 Bê tông
Thống kê (2008)
Số lượt khách2.426.942
(+21,59% so với 2007)
Số lượt chuyến27.030
(+10,37% so với 2007)
Nguồn: Polish AIP at EUROCONTROL[1]
Statistics from Office of Civil Aviation[2]

Sân bay quốc tế Katowice là một sân bay quốc tế, nằm ở Pyrzowice, 30 km (19 dặm) về phía bắc trung tâm của Katowice, Ba Lan. Đây là sân bay này có lưu lượng hành khách lớn thứ ba tại Ba Lan.

Sân bay này có hai nhà ga hành khách A và B và một nhà ga hàng hóa. Đường băng bề mặt bê tông của sân bay này có kích thước 2.800 mét x 60 m và có thể phục vụ máy bay lớn như Boeing 747 hoặc Boeing 777.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]