Sân bay quốc tế Dayton
Giao diện
Sân bay quốc tế James M. Cox Dayton | |||
---|---|---|---|
Logo sân bay quốc tế Dayton | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công cộng | ||
Chủ sở hữu | City of Dayton | ||
Cơ quan quản lý | Dayton Department of Aviation | ||
Vị trí | Dayton, Ohio[1] | ||
Độ cao | 1,009 ft / 308 m | ||
Tọa độ | 39°54′8″B 084°13′10″T / 39,90222°B 84,21944°T | ||
Trang mạng | www | ||
Bản đồ | |||
Đường băng | |||
Thống kê (2012) | |||
Số chuyến | 57.914 | ||
Tấn hàng | 10.068,93 | ||
Trọng lượng hạ cánh (1,000 pound units) | 1.556.881,54 | ||
Tổng số khách (2012) | 2.607.528 | ||
Nguồn: FAA,[2] trang mạng sân bay,[3] ACI[4] |
Sân bay quốc tế Dayton (mã IATA: DAY, mã ICAO: mã KDAY, mã FAA LID: DAY) (tên chính thức sân bay quốc tế James M. Cox Dayton), tên trước đây là sân bay khu tự quản Dayton và sân bay James M. Cox-Dayton City, là sân bay có cự ly mười dặm về phía bắc của trung tâm thành phố Dayton, tại quận Montgomery, Ohio. Sân bay này là một khu vực đất nằm lọt trong đơn vị khác của Dayton. Địa chỉ của sân bay này là 3600 Drive Terminal, Dayton, Ohio 45.377. Đây là sân bay bận rộn thứ 3 và lớn thứ ở Ohio sau sân bay quốc tế Cleveland Hopkins và sân bay quốc tế Port Columbus. Năm 2009 sân bay quốc tế Dayton là một trong 10 cảng hàng không phát triển nhanh nhất của Hoa Kỳ. Sân bay là nơi Vectren tổ chức triển lãm hàng không hàng năm Dayton Air Show.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Airport at a Glance”. Dayton International Airport. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013.
- ^ FAA Airport Master Record for DAY (Form 5010 PDF). Federal Aviation Administration. Effective ngày 5 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Airport Facts”. Official website. Dayton International Airport. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- ^ “North American final rankings”. Airports Council International. 2010. 2010 Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.