Rytidosperma unarede
Giao diện
Rytidosperma unarede | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Rytidosperma |
Loài (species) | R. unarede |
Danh pháp hai phần | |
Rytidosperma unarede (Raoul) Connor & Edgar (1979)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rytidosperma unarede là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Raoul) Connor & Edgar miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “ Rytidosperma unarede ”. Flora of Australia Online: Data derived from Flora of Australia Volume 49 (1994). Australian Biological Resources Study (ABRS). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Rytidosperma unarede”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rytidosperma unarede tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rytidosperma unarede tại Wikispecies