Rupicola peruvianus
Giao diện
Rupicola peruvianus | |
---|---|
Trống | |
Mái | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Cotingidae |
Chi (genus) | Rupicola |
Loài (species) | R. peruvianus |
Danh pháp hai phần | |
Rupicola peruvianus (Latham, 1790) |
Rupicola peruvianus là một loài chim kích thước trung bình trong họ Cotingidae, gốc ở các khu rừng sương mù Andes thuộc Nam Mỹ. Nó là quốc điểu của Peru. Nó là họ hàng gần nhất của Rupicola rupicola.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn phân loài được biết tới:[2]
- R. p. peruvianus – (Latham, 1790)
- R. p. aequatorialis – Taczanowski, 1889
- R. p. sanguinolentus – Gould, 1859
- R. p. saturatus – Cabanis and Heine, 1859
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Rupicola peruvianus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Zoological Nomenclature Resource: Psittaciformes (Version 9.005)”. www.zoonomen.net. ngày 18 tháng 12 năm 2008.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rupicola peruvianus tại Wikispecies