Bước tới nội dung

Rudiyana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rudiyana
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rudiyana
Ngày sinh 4 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Bandung, Indonesia[1]
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persis Solo
Số áo TBA
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2013 U-21 Persib Bandung
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Persib Bandung 4 (0)
2017–2018 Persis Solo 0 (0)
2018– Persika Karawang 1 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 10 năm 2014

Rudiyana (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persis SoloLiga Indonesia Premier Division.[2]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh được đẩy từ U-21 Persib Bandung lên Persib Bandung ngày 14 tháng 2 năm 2014.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 3 tháng 1 năm 2015.
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Piala Indonesia Châu Á Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Persib Bandung 2014 Indonesia Super League 3 0 - - - - 0 0 3 0
2015 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Persib Bandung

Vô địch

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rudiyana”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ a b “Rudiyana Sudah Bisa Perkuat PERSIB di ISL 2014”. 14 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 21 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]