Rourea pittieri
Giao diện
Rourea pittieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. pittieri |
Danh pháp hai phần | |
Rourea pittieri S.F. Blake, 1923 |
Rourea pittieri là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Sidney Fay Blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có tại Panama, Colombia, Ecuador.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Blake S. F., 1923. New American Connaraceae - Rourea pittieri. Bull. Torrey Bot. Club 50: 274.
- ^ The Plant List (2010). “Rourea pittieri”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
- ^ Rourea pittieri trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 08-6-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rourea pittieri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rourea pittieri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rourea pittieri”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.