Rourea ligulata
Giao diện
Rourea ligulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. ligulata |
Danh pháp hai phần | |
Rourea ligulata Baker, 1871 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rourea ligulata là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có tại miền bắc Brasil và Guyana.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baker J. G., 1871. Connaraceae - Rourea ligulata. Flora Brasiliensis 14(2): 181.
- ^ The Plant List (2010). “Rourea ligulata”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
- ^ Rourea ligulata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-5-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rourea ligulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rourea ligulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rourea ligulata”. International Plant Names Index.