Bước tới nội dung

Rourea ligulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rourea ligulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. ligulata
Danh pháp hai phần
Rourea ligulata
Baker, 1871
Danh pháp đồng nghĩa
  • Santalodes ligulatum Kuntze, 1891
  • Santalodes ligulata Kuntze, 1891

Rourea ligulata là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại miền bắc BrasilGuyana.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baker J. G., 1871. Connaraceae - Rourea ligulata. Flora Brasiliensis 14(2): 181.
  2. ^ The Plant List (2010). Rourea ligulata. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Rourea ligulata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]