Bước tới nội dung

Rourea amazonica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rourea amazonica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. amazonica
Danh pháp hai phần
Rourea amazonica
(Baker) Radlk., 1886
Danh pháp đồng nghĩa
Rourea glabra var. amazonica Baker, 1871

Rourea amazonica là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dưới danh pháp Rourea glabra var. amazonica.[1] Năm 1886 Ludwig Adolph Timotheus Radlkofer nâng cấp nó thành loài riêng biệt.[2][3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miền nam nhiệt đới châu Mỹ, bao gồm Bolivia, Brasil (bắc, trung tây), Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baker J. G., 1871. Connaraceae - Rourea glabra var. amazonica. Flora Brasiliensis 14(2): 182.
  2. ^ Radlkofer L., 06-11-1886. II. Ueber die durchsichtigen Puncte und andere anatomische Charactere der Connaraceen. Trang 375 trong Sitzungsberichte der mathematisch-physikalischen Classe der k. b. Akademie der Wissenschaften zu München 16: 345-378.
  3. ^ The Plant List (2010). Rourea amazonica. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Rourea amazonica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]