Roscoea megalantha
Giao diện
Roscoea megalantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Roscoea |
Loài (species) | R. megalantha |
Danh pháp hai phần | |
Roscoea megalantha Tosh.Yoshida & Yangzom, 2017[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Roscoea purpurea f. alba Cowley, 2007 |
Roscoea megalantha là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Toshio Yoshida và Rinchen Yangzom miêu tả khoa học đầu tiên năm 2017.[1]
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có tại miền đông Bhutan và miền tây bang Arunachal Pradesh ở đông bắc Ấn Độ.[1][2]
Điểm thu hái mẫu: 27°1′29″B 91°30′13″Đ / 27,02472°B 91,50361°Đ, tại Melong Brak, huyện Samdrup Jongkhar, đông nam Bhutan, ở cao độ 2.200 m.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Roscoea megalantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Roscoea megalantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Roscoea megalantha”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d T. Yoshida, R. Yangzom & M. F. Newman, 2017. Roscoea megalantha (Zingiberaceae), a new species from eastern Bhutan and India. Edinburgh Journal of Botany 74(3): 255-263, doi:10.1017/S0960428617000142
- ^ Roscoea megalantha trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-2-2021.