Rosa
Giao diện
Tra rosa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Từ Rosa có thể là:
- Tên gọi bằng tiếng Latinh và tên khoa học của một số loài cây bụi có hoa, là các loài hoa hồng.
- Họ hoặc tên người tại một số quốc gia.
- Tên
- Rosa Fuentes, vận động viên bơi tự do Mexico
- Rosa López, diễn viên múa kiêm ca sĩ Tây Ban Nha
- Rosa Luxemburg, lãnh đạo phong trào cộng sản Đức
- Rosa Mota, vận động viên chạy maratông Bồ Đào Nha
- Rosa Mullodzhanova, người hát opera gốc Tajik-Bukharia
- Rosa Parks, biểu tượng quyền công dân người Mỹ
- Rosa Russo Iervolino, chính khách Italia
- Họ
- Don Rosa, nhà văn Mỹ
- Francesco Rosa, họa sĩ Italia
- Hermann Rosa, nhà điêu khắc và kiến trúc sư Đức
- João Guimarães Rosa, nhà văn Brasil
- Salvator Rosa, họa sĩ Italia (trường phái Neapolitan) thế kỷ 17.
- Tên
- Viễn tưởng
- Rosa (Castlevania), nhân vật trong trò chơi điện tử Castlevania của Konami
- Rosa Farrell, nhân vật trong trò chơi Final Fantasy IV của Square Co., Ltd.
- Rosa (Kizuna Encounter), nhân vật nữ trong trò chơi Kizuna Encounter, một phgần của loạt Fu'un.
- Vị trí, địa điểm
- 223 Rosa, một tiểu hành tinh
- Rosa, Alabama, Hoa Kỳ
- Rosa, Đức tại Thuringia, Đức
- Khác
- Mitsubishi Fuso Rosa, xe buýt do Mitsubishi Fuso đóng
- Rosa, hành tinh khởi đầu trong trò chơi Rogue Galaxy