Bước tới nội dung

Romain Saïss

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Romain Saïss
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Romain Ghanem Paul Saïss[1]
Ngày sinh 26 tháng 3, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Bourg-de-Péage, Pháp
Chiều cao 1,90 m[2]
Vị trí Hậu vệ, Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Sadd
Số áo 29
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Valence 13 (4)
2011–2013 Clermont 48 (1)
2013–2015 Le Havre 61 (3)
2015–2016 Angers 35 (2)
2016–2022 Wolverhampton Wanderers 176 (13)
2022–2023 Beşiktaş 11 (0)
2023– Al-Sadd 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Maroc 82 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 7 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024

Romain Ghanem Paul Saïss (tiếng Ả Rập: رومان غانم بول سايس; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Al-Sadd tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Qatarđội tuyển quốc gia Maroc.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2022[3]
Club Season League National Cup League Cup Europe Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Valence 2010–11 CFA 2 13 4 0 0 13 4
Clermont 2011–12 Ligue 2 17 1 1 0 0 0 18 1
2012–13 Ligue 2 31 0 0 0 2 0 33 0
Total 48 1 1 0 2 0 51 1
Le Havre 2013–14 Ligue 2 27 1 0 0 1 0 28 1
2014–15 Ligue 2 34 2 1 0 1 0 36 2
Total 61 3 1 0 2 0 64 3
Angers 2015–16 Ligue 1 35 2 1 0 1 0 37 2
Wolverhampton Wanderers 2016–17[4] Championship 24 0 1 0 0 0 25 0
2017–18[5] Championship 42 4 1 0 1 0 44 4
2018–19[6] Premier League 19 2 5 0 2 0 26 2
2019–20[7] Premier League 33 2 2 0 0 0 14[a] 1 49 3
2020–21[8] Premier League 27 3 2 0 1 0 30 3
2021–22[9] Premier League 31 2 0 0 1 1 32 3
Total 176 13 11 0 5 1 14 1 206 15
Beşiktaş 2022–23 Süper Lig 11 0 0 0 11 0
Career total 344 24 14 0 10 1 14 1 381 26
  1. ^ Appearances in UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2024[10][11]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Maroc 2012 1 0
2016 7 0
2017 13 1
2018 11 0
2019 9 0
2020 3 0
2021 9 0
2022 19 1
2023 7 0
2024 3 1
Tổng 82 3
Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[10]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 20 tháng 1 năm 2017 Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon  Togo 2–1 3–1 CAN 2017
2. 27 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar  Bỉ 1–0 2–0 FIFA World Cup 2022
3 17 tháng 1 năm 2024 Sân vận động Laurent Pokou, San-Pédro, Bờ Biển Ngà  Tanzania 1–0 3–0 CAN 2023

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Romain Saïss”. Beşiktaş J.K. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “R. Saïss”. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ “Trận thi đấu của Romain Saïss trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2021.
  10. ^ a b Romain Saïss tại National-Football-Teams.com
  11. ^ “Games played by Romain Saiss in 2018/2019”. Soccerbase. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]