Robsonius sorsogonensis
Giao diện
Robsonius sorsogonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Sylvioidea |
Họ (familia) | Locustellidae |
Chi (genus) | Robsonius |
Loài (species) | R. sorsogonensis |
Danh pháp hai phần | |
Robsonius sorsogonensis (Rand & Rabor, 1967) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Napothera rabori sorsogonensis |
Robsonius sorsogonensis là một loài chim trong họ Locustellidae[1], nhưng trước đây từng xếp trong họ Pellorneidae.[2]
Loài này tách ra từ Robsonius rabori theo nghiên cứu năm 2006 của Collar[3].
Các phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- R. s. mesoluzonicus (duPont, 1971): trung Luzon.
- R. s. sorsogonensis (Rand & Rabor, 1967): nam Luzon.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oliveros C.H., S. Reddy, R.G. Moyle (2012), The phylogenetic position of some Philippine "babblers" spans the muscicapoid and sylvioid bird radiations, Mol. Phylogenet. Evol. 65, 799-804.
- ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ N. J. Collar, 2006. A partial revision of the Asian babblers (Timaliidae). Forktail 22 (2006): 85–112
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Robsonius sorsogonensis tại Wikispecies