Rivula
Giao diện
Rivula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Rivula Guénée, 1852[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rivula là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Rivula aenictopis Turner, 1908
- Rivula biagi Bethune-Baker, 1908
- Rivula concinna Lucas, 1895
- Rivula curvifera Walker, 1862
- Rivula everta Swinhoe, 1901
- Rivula niphodesma Meyrick, 1891
- Rivula propinqualis Guenée, 1854
- Rivula pusilla Möschler, 1890
- Rivula sericealis - Straw Dot Scopoli, 1763
- Rivula stepheni Sullivan, 2009
- Rivula tanitalis Rebel, 1912
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Rivula”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Motina”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012.
- ^ afromoths.net
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Rebel (1912). Iris 26: 70, fig. 3.
- Rivula at funet.fi
- Scopoli (1763). Ent. Carn.