Rissoina harryleei
Giao diện
Rissoina harryleei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Phân họ (subfamilia) | Rissoininae |
Chi (genus) | Rissoina |
Loài (species) | R. harryleei |
Danh pháp hai phần | |
Rissoina harryleei Rolán & Fernández-Garcés, 2009[1] |
Rissoina harryleei là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rolán E. & Fernández-Garcés R. (2009). Description of a new species of Rissoina (Prosobranchia, Rissoidae) from Bermuda. Gloria Maris 48 (1): 17-21. World Register of Marine Species, accessed 08/09/10.
- ^ Rissoina harryleei Rolán & Fernández-Garcés, 2009. WoRMS (2010). Rissoina harryleei Rolan & Fernandez-Garcés, 2009. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=458244 on 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rissoina harryleei tại Wikispecies