Rissoina costata
Giao diện
Rissoina costata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Phân họ (subfamilia) | Rissoininae |
Chi (genus) | Rissoina |
Loài (species) | R. costata |
Danh pháp hai phần | |
Rissoina costata Pease | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Rissoina turricula Pease, 1861 |
Rissoina costata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1] Loài này được mô tả lần đầu bởi Adams, A. vào năm 1853.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Rissoina turricula Pease. WoRMS (2009). Rissoina turricula Pease. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216949 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Rissoina costata”. 10 tháng 12 năm 2023.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rissoina costata tại Wikispecies