Bước tới nội dung

Rissoa parva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rissoa parva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Rissoa
Loài (species)R. parva
Danh pháp hai phần
Rissoa parva
(da Costa, 1778)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cingula parva (da Costa, 1778)
  • Pusillina parva (da Costa, 1778)
  • Rissoa parva var. interrupta (J. Adams, 1798)
  • Rissoia edgariana Melvill & Standen, 1907
  • Turboella interrupta (J. Adams, 1800)
  • Turboella parva <
Rissoa parva ssp. interrupta var. bifasciata

Rissoa parva là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rissoa parva (da Costa, 1778). Gofas, S. (2010). Rissoa parva (da Costa, 1778). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141365 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rissoa parva tại Wikimedia Commons