Rignac (tổng)
Giao diện
Tổng Rignac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Rodez |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 12 27 |
Thủ phủ | Rignac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Anne-Marie Escoffier 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
4 618 người (1999) |
Diện tích | 16 185 ha = 161,85 km² |
Mật độ | 28,53 hab./km² |
Tổng Rignac là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Rignac ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 248 m (Auzits) đến 734 m (Mayran) với độ cao trung bình 493 m.
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Rignac gồm 8 xã với dân số 4 618 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Anglars-Saint-Félix | 562 | 12390 | 12008 |
Auzits | 812 | 12390 | 12016 |
Belcastel | 251 | 12390 | 12024 |
Bournazel | 246 | 12390 | 12031 |
Escandolières | 224 | 12390 | 12095 |
Goutrens | 411 | 12390 | 12111 |
Mayran | 454 | 12390 | 12142 |
Rignac | 1 658 | 12390 | 12199 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 099 | 5 696 | 5 230 | 4 977 | 4 760 | 4 618 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |