Riedelia pterocalyx
Giao diện
Riedelia pterocalyx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. pterocalyx |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia pterocalyx (K.Schum.) Valeton, 1913 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Alpinia pterocalyx K.Schum., 1904 |
Riedelia pterocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904 dưới danh pháp Alpinia pterocalyx.[1] Năm 1913, Theodoric Valeton chuyển nó sang chi Riedelia.[2][3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy ở ven vịnh Triton, huyện duyên hải Kaimana, phía đông nam tỉnh Tây Papua, Indonesia.[2][4] Mẫu vật điển hình: A. Zippelius s.n. do Alexander Zippelius (1797-1828) thu thập.[2][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Riedelia pterocalyx tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Riedelia pterocalyx tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia pterocalyx”. International Plant Names Index.
- ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Riedelia pterocalyx trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 332.
- ^ a b c Valeton T., 1913. Zingiberaceae: Riedelia pterocalyx. Nova Guinea 8: 974.
- ^ The Plant List (2010). “Riedelia pterocalyx”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Riedelia pterocalyx trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 3-2-2021.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 143 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.